Describe Validate xml, DTD Handler, Lexcial Event, EntityResolver, Filter
Hanlder
Có hai loại parsers là Non validating parser và validating parser
Non validating parser: với loại này khi gặp lỗi nó sẽ kiểm tra xem parser có dừng quét không. Sẽ có 2 hướng. nếu dừng nó sẽ tung ra một exception . Còn ngược lại nó cũng sẽ dùng default error handler, và cũng sẽ generate ra exception vào cho trace như hướng kia.
Validating parser: Trong cách này để handle errors ta sẽ dùng các parser được validated. Quá trình xử lý lý lỗi dùng validating SAX parser được thể hiện như trong hình dưới đấy
Getting information about Unparsed entities and notations
DTD Handler interface được triển khai để thu về thông tin về notation and uparsered cho ứng dụng dựa trên SAX. Quá trình lấy thông trên được tiến hành như sau. Đầu tiên ta sẽ tạo một dối tượng của SAX bằng việc dùng method setDTDHandler().. Đến lượt nó, parser này sẽ sử dùng object này để báo cáo các notation và unparsered entities đến ứng dụng. Method unparsedEntityDec() của DTD Handler interface được dùng để lấy thông tin trên các unparsed entities
Lexical event
Thông tin về lexcial bao gồm các thành phần là CDATA tags, comments, và các tham chiếu parsed entity. Lexical event gồm có:
•Encountering Angle
Brackets and Ampersands
•Echoing Comments
While Filtering
•Encountering &myEntity
Retrieving Comments, CDATA Sections, and Parsed Entity
Definitions
LexicalHandler interface được dùng để lấy về comments, CDATA sections,DTDs và các
parsed entities..Method của lexicalHandler
EntityResolver Interface :
Là một interface cơ bản dùng để xử lý các entities..Method resovleEntity() cho phép ứng xử
lý các các thực entities mở rộng.
Filter
Trong kiến trúc của SAX. Ứng dụng sẽ chỉ cho filter hoạt động như là một đôi tượng xmlfilter
để đọc tài liệu xml. Tiếp tục filter sau đó hướng dẫn cho parser đọc tài liệu. Dưới đây là cách
dùng filter để đọc tài liệu xml.
để đọc tài liệu xml. Tiếp tục filter sau đó hướng dẫn cho parser đọc tài liệu. Dưới đây là cách
dùng filter để đọc tài liệu xml.
xml interfface là một interface dùng cho filter xml. Nó giống như reader interface.
Interface này có hai method cở bản là getParent() và setParent().XML filter kết hợp với
ContentHandler interface cho phép :filter :các elements.các tags,các attributes
ContentHandler interface cho phép :filter :các elements.các tags,các attributes
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét